tv show characters female cartoon schweizer 300 vs robinson r22. black panther full movie bilibili x solidity developer salary 2022 x solidity developer salary 2022
Bí quyết cách phối đồ đi dự tiệc cho nam. Không phải chỉ có các nàng mới được quyền lo lắng “quần quần áo áo” khi đi dự tiệc. Việc phối đồ đi ăn cưới cho nam cũng khiến các đối phương hết sức đau đầu đấy nhá.
1.1 1. Lựa chọn trang phục thoải mái nhất. 1.2 2. Trang phục phù hợp với xu hướng. 2 3. Trang phục phù hợp với túi tiền. 3 20+ CÁCH PHỐI ĐỒ NỮ ĐI CHƠI CỰC XINH KHÔNG THỂ BỎ QUA. 3.1 #1. Áo phông basic phối cùng chân váy chữ A. 3.2 #2. Áo phông trơn kết hợp với chân váy tennis.
Chủ nhân của chiếc xe ngựa vừa vượt qua anh lúc nãy là một người đàn ông với cái đầu là một con cá, da của ông ta màu xanh và trông ông khá béo, nối tiếp phía sau là một đoàn xe hàng với đủ các chủng tộc đang cầm lái: người cá, người báo, người chim, người đá,… chỉ có một số là con người.
Hướng dẫn chi tiết các loại vật phẩm Ex700, vật phẩm Socket 400 trong game Mu Online: cách ép vũ khí Socket 400, nguyên liệu Socket 400, vũ khí và set đồ Mu Online PC Phiên bản Ex700
Full set. => Tối ưu hóa sức mạnh sẽ là Set Aruan Elf. Các set thần Mu các class khác sẽ đươc web cập nhật sau. Chúng ta theo dõi về set đồ thần MU của các class nhiều người chơi như DK, DW, Elf, MG, DL, RF, GL. Thiếu class nào sẽ được chúng tôi cập nhật sau.
gSe0R5b. Summoner được ra đời từ Elbeland, ngôi làng của người ẩn dật nằm ở phía Tây Nam của lục địa MU. Theo truyền thuyết lâu đời, đây là nơi sinh sống của những người có khả năng siêu nhiên, họ rất nhạy cảm và dễ dàng giao tiếp được với các linh hồn chưa siêu thoát. Do đặc điểm nguồn gốc đó, Summoner được thừa hưởng tất cả những phép thuật của tổ tiên. Họ lấy phép thuật làm vũ khí chính. Ngoài ra họ có kỹ năng hút máu và gọi linh hồn để hỗ trợ cho bản thân. Đối thủ khi bị linh hồn đánh trúng sẽ bị ếm bùa và mất một lượng máu khá lớn. Mọi người có thể nhận diện Summoner qua vẻ bề ngoài quyến rũ đầy mê hoặc, sự lạnh lùng bí ẩn và thanh gậy phép nhọn như giáo luôn cầm trên tay. Các lớp của tộc Thuật Sĩ Class 1 Thuật Sĩ Summoner bắt đầu hành trình tại Elbeland. Có thể sử dụng Cánh 1 Cánh Vũ Linh Class 2 Thuật Sư Bloody Summoner hoàn thành nhiệm vụ cấp 150 có thể sử dụng Cánh 2 Cánh Hỏa Thiên Class 3 Phục Ma Pháp Sư Dimension Master hoàn thành nhiệm vụ Master cấp 400 có thể sử dụng Cánh 3 Cánh Phượng Hoàng Class 4 Dimension Summoner hoàn thành nhiệm vụ 4 cấp 800 Season 12 Ep 2 trở lên có thể sử dụng Cánh 4 Wings of Other World Điểm thưởng khi lên Level Strength Bắt Đầu Agility Bắt Đầu Vitality Bắt Đầu Energy Bắt Đầu Máu / HP 5 21 21 18 23 70 Mana AG SD Máu khi lên Level Mana khi lên Level SD khi lên Level 40 18 102 1 - Cách tính điểm Thuật Sĩ Cách Tính Điểm Sức sát thương cao nhất Năng Lượng ÷ 4 Sức sát thương nhỏ nhất Năng Lượng ÷ 9 Khả năng tấn công Cấp độ * 5 + Nhanh nhẹn * 1 + Sức mạnh ÷ 4 Sức chống đỡ Nhanh nhẹn ÷ 3 + Toàn bộ sức chống đỡ của bộ giáp và khiên Khả năng tránh đòn Nhanh nhẹn ÷ 4 + Khả năng tránh đòn của bộ giáp và khiên Sức mạnh kỹ năng - Buff phản hồi sát thương 30 + Năng lượng ÷ 42 % - Buff Weakness Năng lượng ÷ 65 +7 % - Buff Innovation Năng lượng ÷ 90 +20 % - Buff Berserker Năng lượng ÷ 30 % KỸ NĂNG CỦA THUẬT SĨ SUMMONER Thuật Sĩ có thể sử dụng các kỹ năng triệu hồi thú để chiến đấu như Hỏa Lân, Quỷ Kiếm, Ma Công, đồng thời Thuật Sĩ còn có thể sử dụng các kỹ năng đặc biệt gây hiệu ứng xấu đến kẻ thù như Ru Ngủ, Giảm Tấn Công, Giảm Phòng Thủ của kẻ địch. Ngoài ra Thuật Sĩ còn có thể sử dụng một số kỹ năng của Phù Thủy. Sau đây là hướng dẫn các kỹ năng của chủng tộc Thuật Sĩ trong Mu Online 1. Hút máu Drain Life Tuyệt chiêu Hút máu Drain Life hút máu mục tiêu và hồi phục máu bản thân. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 35 Yêu cầu cấp độ 35 Tiêu hao Mana 50 Tiêu hao Nội Lực 0 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố bóng tối 2. Sốc điện Chain Lightning Tuyệt chiêu Sốc điện Chain Lightning tấn công bằng tia điện về phía mục tiêu gây thiệt hại gấp 3 lần. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 70 Yêu cầu cấp độ 75 Tiêu hao Mana 85 Tiêu hao Nội Lực 0 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố gió 3. Ru ngủ Sleep Tuyệt chiêu Ru ngủ Sleep gây ra hiệu ứng ru ngủ mục tiêu, làm mục tiêu không cử động được. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 0 Yêu cầu cấp độ 40 Tiêu hao Mana 20 Tiêu hao Nội Lực 3 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố không 4. Phản hồi sát thương Damage Reflection Tuyệt chiêu Phản hồi sát thương Damage Reflection tạo ra hào quang phản hồi lại sát thương của kẻ thù. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu gây sát thương phản hồi dựa vào tấn công của đối phương Yêu cầu cấp độ 80 Tiêu hao Mana 40 Tiêu hao Nội Lực 10 Khoảng cách sử dụng 5 Nguyên tố không 5. Weakness Tuyệt chiêu Weakness có hiệu quả làm giảm sức tấn công kẻ thù trong phạm vi thi triển. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 0 Yêu cầu cấp độ 93 Tiêu hao Mana 50 Tiêu hao Nội Lực 15 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố không 6. Innovation Tuyệt chiêu Innovation có hiệu quả làm giảm sức phòng thủ kẻ thù trong phạm vi thi triển. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 0 Yêu cầu cấp độ 111 Tiêu hao Mana 70 Tiêu hao Nội Lực 15 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố không 7. Berserker Tuyệt chiêu Berserker có hiệu quả làm tăng sức tấn công tuy nhiên phòng thủ và HP bản thân bị giảm. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 0 Yêu cầu cấp độ 83 Tiêu hao Mana 100 Tiêu hao Nội Lực 50 Khoảng cách sử dụng 5 Nguyên tố không 8. Lightning Shock Tuyệt chiêu Lightning Sock tạo ra sét trong vùng bán kính rộng lớn tính từ trung tâm nhân vật, làm cho đối thủ bị suy yếu, kiệt sức. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 95 Yêu cầu cấp độ 93 Tiêu hao Mana 115 Tiêu hao Nội Lực 7 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố gió 9. Hỏa Lân Explosion Tuyệt chiêu Hỏa Lân Explosion giúp triệu hồi hổ lửa tấn công mục tiêu. Cần trang bị sách Hỏa Lân để sử dụng kỹ năng này. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 40 Yêu cầu cấp độ 50 Tiêu hao Mana 90 Tiêu hao Nội Lực 5 Cooldown 4s Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố lửa 10. Quỷ Kiếm Requiem Tuyệt chiêu Quỷ Kiếm Requiem giúp triệu hồi người giám hộ tấn công mục tiêu bằng kim chông. Sức sát thương mạnh hơn Hỏa Lân. Cần trang bị sách Quỷ Kiếm để sử dụng kỹ năng này. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 65 Yêu cầu cấp độ 75 Tiêu hao Mana 110 Tiêu hao Nội Lực 10 Cooldown 4s Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố đất 11. Ma Công Pollution Tuyệt chiêu Ma Công Pollution triệu hồi Ma Công làm biến đổi một khu vực rộng lớn được lựa chọn là khu vực tấn công trở thành khu vực ô nhiễm. Quái vật đi vào khu vực ô nhiễm thì tốc độ di chuyển bị chậm lại và bị thương kéo dài. Cần trang bị sách Ma Công để sử dụng kỹ năng này. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 80 Yêu cầu cấp độ 85 Tiêu hao Mana 120 Tiêu hao Nội Lực 15 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố gió 12. Quả cầu lửa Fire Ball Tuyệt chiêu Quả cầu lửa Fire Ball bắn 1 viên đá lửa về phía đối phương gây ra sức sát thương lớn. Class Phù Thủy Dark Wizard, Đấu Sĩ Magic Gladiator, Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 8 Yêu cầu cấp độ 5 Tiêu hao Mana 3 Tiêu hao Nội Lực 0 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố lửa 13. Phép sóng âm Power Wave Tuyệt chiêu Sóng âm Power Wave bắn 1 cơn sóng với sức ép mạnh mẽ về phía đối phương tạo ra sức sát thương vừa phải. Class Phù Thủy Dark Wizard, Đấu Sĩ Magic Gladiator, Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 14 Yêu cầu cấp độ 9 Tiêu hao Mana 5 Tiêu hao Nội Lực 0 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố gió 14. Phép thiên thạch Meteorite Tuyệt chiêu Phép thiên thạch Meteorite triệu hồi những thiên thạch từ thiên đàng đâm thẳng xuống kẻ địch. Class Phù Thủy Dark Wizard, Đấu Sĩ Magic Gladiator, Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 21 Yêu cầu cấp độ 21 Tiêu hao Mana 12 Tiêu hao Nội Lực 0 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố đất 15. Phép đóng băng Ice Tuyệt chiêu Phép đóng băng Ice làm đóng băng và làm chậm đi các thao tác của đối phương. Kỹ năng này làm đóng băng và làm chậm đi các thao tác của đối phương. Class Phù Thủy Dark Wizard, Đấu Sĩ Magic Gladiator, Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 10 Yêu cầu cấp độ 25 Tiêu hao Mana 38 Tiêu hao Nội Lực 0 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố nước KỸ NĂNG CÔNG THÀNH CỦA THUẬT SĨ SUMMONER Kỹ năng Công Thành chỉ sử dụng được khi tham gia sự kiện Công Thành Chiến. Sau đây là kỹ năng Công Thành của Thuật Sĩ Lance Tuyệt chiêu Lance tạo ra các phi tiêu tấn công kẻ thù. Class Thuật Sĩ Summoner Sát thương tuyệt chiêu 90 Yêu cầu cấp độ 0 Tiêu hao Mana 150 Tiêu hao Nội Lực 10 Khoảng cách sử dụng 6 Nguyên tố không
AWAKENING SOUL Áo - SET RUUD 4 - SEASON 13 - MU ONLINE Cập nhật bộ giáp Awakening Soul cho từng Class trong Mu Online Class Nón Áo Quần Găng Tay Giày Dark Knight O O O O O Dark Wizard O O O O O Elf O O O O O Summoner O O O O O Magic Gladiator X O O O O Dark Lord O O O O O Rage Fighter O O O X O Mirage Lancer O O O O O Cách nâng cấp bộ giáp Awakening Soul trong Mu Online 1. Chuẩn bị những nguyên liệu bắt buộc - Bạn có thể mua Awakening Soul tại NPC Jame in Elbeland vơi giá Ruud - Holyangle set items +11 / op 16 để nâng cấp. 2. Công thức ép Awakening Soul tạo tại Chaos Goblin Set Ruud 3 Nguyên liệu Ngọc Tỷ lệ thành công Kết Quả Holyangel set armor Level +11 / Option 16 Awakening Soul 20 Jewel of Bless 20 Jewel of Soul 1 Jewel of Chaos 1 Jewel of Creation 100% Awakening Soul Set/ Set Ruud 4 +0 / Opt 0 [Luck / Opt sẽ thay đổi] → Set Ruud 4 sẽ có op mới như là Tỷ lệ sát thương gấp ba, tăng phòng thủ cơ bản lên cho mỗi cấp 20. Đối với Set Ruud4, bạn sẽ không có op " Tăng % số Zen nhặt được nếu giết quái thành công" Thông tin chi tiết Awakening Soul Set Items trong Mu Online DARK KNIGHT MASTERY SET - Awakening Soul Knight Set - Set Ruud 4 Knight Awakening Soul Knight Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Nón Áo Quần Giày Sức Mạnh 781 933 844 739 Nhanh Nhẹn 240 287 256 224 Phòng Thủ 219 242 232 218 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +40 Increase Strength +100 DIncrease Double DMG Rate +18% Increase Mastery DMG Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% DARK WIZARD MASTERY SET - Awakening Soul Wizard S\et - Set Ruud 4 Wizard Awakening Soul Wizard Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Nón Áo Quần Găng Tay Sức Mạnh 240 261 251 193 Nhanh Nhẹn 93 98 93 77 Phòng Thủ 199 208 204 194 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +55 Increase Energy +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery Magic Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% ELF MASTERY SET - Awakening Soul ELF SET Attacker Type - Set Ruud 4 Soul Elf Awakening Soul Elf Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Nón Áo Quần Găng Tay Sức Mạnh 198 224 209 182 Nhanh Nhẹn 413 476 440 377 Phòng Thủ 214 221 216 205 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +45 Increase Agility +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery DMG Increase Skill DMG +45 Increase Agility +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery DMG Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% MASTERY SET - Awakening Soul ELF SET Supporter Type Awakening Soul Elf Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Nón Áo Quần Găng Tay Sức Mạnh 83 93 88 83 Nhanh Nhẹn 161 167 161 151 Required Energy 1063 1098 1070 1056 Phòng Thủ 137 145 137 127 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Energy +120 DEF Increase Enhancement +43% DMG Increase Enhancement +43% Increase DEF +35 When a Shield Is Equipped Bless Enhancement +50 Increase DEF +220 Increase Max HP +480 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF SUMMONER MASTERY SET - Awakening Soul Summoner Set - Set Ruud 4 Soul Summoner Awakening Soul Summoner Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Nón Áo Quần Găng Tay Sức Mạnh 198 219 209 151 Nhanh Nhẹn 77 88 83 46 Phòng Thủ 201 213 204 192 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +55 Increase Energy +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery Magic Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% MAGIC GLADIATOR MASTERY SET -Awakening Soul Magic Set Physical Attack Type - Set Ruud 4 Soul Magic Awakening Soul Magic Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Áo Quần Găng Tay Giày Sức Mạnh 770 734 623 671 Nhanh Nhẹn 324 314 266 282 Phòng Thủ 241 217 211 216 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +40 Increase Strength +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery DMG Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% MASTERY SET -Awakening Soul MAGIC SET Magic Attack Type Awakening Soul Magic Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Áo Quần Găng Tay Giày Sức Mạnh 203 193 177 182 Nhanh Nhẹn 188 177 161 167 Required Energy 1119 1091 1077 1056 Phòng Thủ 238 213 208 212 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +40 Increase Energy +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery Magic Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% DARK LORD MASTERY SET - Awakening Soul Lord Set - Set Ruud 4 Soul Lord Awakening Soul Lord Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Áo Quần Găng Tay Giày Sức Mạnh 329 361 340 282 Nhanh Nhẹn 98 109 104 88 Phòng Thủ 197 217 204 194 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +55 Increase Strength +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery DMG Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% RAGE FIGHTER MASTERY SET - Awakening Soul Fighter Set - Set Ruud 4 Soul Fighter Awakening Soul Fighter Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Áo Quần Găng Tay Giày Sức Mạnh 392 455 419 366 Phòng Thủ 195 223 212 201 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +40 Increase Strength +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery DMG Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% GROW LANCER MASTERY SET - Awakening Soul Lancer Set - Set Ruud 4 Soul Lancer Awakening Soul Lancer Set Yêu cầu - Lv 900 trở lên Áo Quần Găng Tay Giày Sức Mạnh 340 361 350 298 Nhanh Nhẹn 340 361 350 298 Phòng Thủ 189 202 199 191 Tính Năng Set 2Set 3Set 4Set Increase Skill DMG +45 Increase Strength +100 Increase Double DMG Rate +18% Increase Mastery DMG Increase Mastery Critical DMG Increase Mastery Excellent DMG Increase Enemy DEF Ignore +9 Increase All Stats +25 Increase Mastery Basic DEF Increase Critical DMG Rate +20% Increase Excellent DMG Rate +20% Increase Triple DMG +2% Xem tiếp Hướng dẫn vũ khí Awakening Soul Ruud 4 Mu Online SS14
Trang Chủ › Hướng Dẫn Chơi Game › Mu Online › Nhân vật › Thuật Sĩ - Summoner Thuật Sĩ - Summoner Summoner được ra đời từ Elbeland, ngôi làng của người ẩn dật nằm ở phía Tây Nam của lục địa MU. Theo truyền thuyết lâu đời, đây là nơi sinh sống của những người có khả năng siêu nhiên, họ rất nhạy cảm và dễ dàng giao tiếp được với các linh hồn chưa siêu thoát. Do đặc điểm nguồn gốc đó, Summoner được thừa hưởng tất cả những phép thuật của tổ tiên. Họ lấy phép thuật làm vũ khí chính. Ngoài ra họ có kỹ năng hút máu và gọi linh hồn để hỗ trợ cho bản thân. Đối thủ khi bị linh hồn đánh trúng sẽ bị ếm bùa và mất một lượng máu khá lớn. Mọi người có thể nhận diện Summoner qua vẻ bề ngoài quyến rũ đầy mê hoặc, sự lạnh lùng bí ẩn và thanh gậy phép nhọn như giáo luôn cầm trên tay. Chủng tộc Summoner gồm có 4 lớp nhân vật tiêu biểu là Summoner Thuật Sĩ, Bloody Summoner Thuật sư, Dimension Master Phục Ma Pháp Sư và Dimension Summoner. Điểm thưởng khi lên Level Strength Bắt Đầu Agility Bắt Đầu Vitality Bắt Đầu Energy Bắt Đầu Máu / HP 5 21 21 18 23 70 Mana AG SD Máu khi lên Level Mana khi lên Level SD khi lên Level 40 18 102 1 - Cách tính điểm Thuật Sĩ Cách Tính Điểm Sức sát thương cao nhất Năng Lượng ÷ 4 Sức sát thương nhỏ nhất Năng Lượng ÷ 9 Khả năng tấn công Cấp độ * 5 + Nhanh nhẹn * 1 + Sức mạnh ÷ 4 Sức chống đỡ Nhanh nhẹn ÷ 3 + Toàn bộ sức chống đỡ của bộ giáp và khiên Khả năng tránh đòn Nhanh nhẹn ÷ 4 + Khả năng tránh đòn của bộ giáp và khiên Sức mạnh kỹ năng Buff phản hồi sát thương 30 + Năng lượng ÷ 42 % Buff Weakness Năng lượng ÷ 65 +7 % Buff Innovation Năng lượng ÷ 90 +20 % Buff Berserker Năng lượng ÷ 30 % ♦ Kỹ Năng Skills của Thuật Sĩ Tên Hình Skills Yêu Cầu Mana Sức sát thương Loại Hút máu Drain Life 150 50 - - Hút máu mục tiêu và hồi phục máu bản thân. Sốc điện Chain Lightning 245 85 Sức sát thương x3 - Tấn công bằng tia điện về phía mục tiêu gây thiệt hại gấp 3 lần. Phản hồi sát thương Damage Reflection 375 Energy 40 Cool Down 5 giây - Tạo ra hào quang phản hồi lại sát thương của kẻ thù. Gây mê Sleep 180 Energy 20 - - Ru ngủ mục tiêu, làm mục tiêu không cử động được. Weakness 663 Energy 15 Cool Down 4 giây - Hiệu quả giảm sức tấn công kẻ thù trong phạm vi thi triển. Innovation 912 Energy 70 Cool Down 4 giây - Hiệu quả giảm sức phòng thủ kẻ thù trong phạm vi thi triển. Berserker 620 Energy - Sức sát thương x2 Tuyệt chiêu từ tấm da cừu Hiệu quả tăng sức tấn công đồng thời làm giảm phòng thủ và HP bản thân. Lightning Shock 823 Energy 95 - Tuyệt chiêu từ tấm da cừu Trong vùng bán kính rộng lớn tính từ trung tâm nhân vật, phép thuật tấn công bằng lightning làm cho đối thủ bị suy yếu, kiệt sức. Hỏa Lân Explosion - 90 Skill Imprint 120% - Triệu hồi hổ lửa tấn công mục tiêu. Cần trang bị sách Hỏa Lân để sử dụng kỹ năng này. Quỷ Kiếm Requiem 382 Energy 10 Sức sát thương x2 Tuyệt chiêu từ sách Triệu hồi người giám hộ tấn công mục tiêu bằng kim chông. Sức sát thương mạnh hơn Hỏa Lân. Cần trang bị sách Quỷ Kiếm để sử dụng kỹ năng này. Ma Công Pollution 557 Energy 9 80 Tuyệt chiêu từ sách của Ragul Có thể làm biến đổi một khu vực rộng lớn được lựa chọn là khu vực tấn công trở thành khu vực ô nhiễm. Monster đi vào khu vực ô nhiễm thì tốc độ di chuyển bị chậm lại và bị thương kéo dài. Cần trang bị sách Ma Công để sử dụng kỹ năng này. Công thức của Buff's Reflect 30 + Năng lượng ÷ 42 = [%] Beserker Năng lượng ÷ 30 = [%] Innovation Năng lượng ÷ 90 + 20 = [%] Weakness Năng lượng ÷ 65 + 7 = [%] Lưu ý những thay đổi Season 12 Eps 2 Tốc độ tấn công tối đa của Summoner bị giới hạn Thí dụ Giới hạn tốc độ tấn công trước = Không Giới hạn tốc độ tấn công hiện tại = 188 ♦ Những loại cánh được sử dụng bởi Summoner Wing of Mystery Wing of Despair Wing of Magic Bloody Summoner Bloody Summoner Bloody Summoner Yêu cầu cấp độ 180 Yêu cầu cấp độ 215 Yêu cầu cấp độ 290 Hướng dẫn ép Wing of Mystery Hướng dẫn ép Wing of Despair Hướng dẫn ép Wing of Magic Wing of Dimension Wing of Other World Dimension Master Dimension Summoner Yêu cầu cấp độ Master Yêu cầu cấp độ 800 Hướng dẫn ép Wing of Dimension Hướng dẫn ép Wing of Other World Xem tiếp Hướng dẫn Thiết Binh Rage Fighter game Mu Online
các set đồ của summoner