Máy tính tiếng Trung là 电脑 /diànnǎo/. Máy tính được sử dụng làm hệ thống điều kiển cho nhiều loại thiết bị công nghiệp và dân dụng. Máy tính hiện đại có khả năng tuân theo các tập hợp lệnh tổng quát, được gọi là chương trình. Một số từ vựng tiếng Trung về máy tính: 数码产品 /Shùmǎ chǎnpǐn/: Sản phẩm kỹ thuật số. Em muốn hỏi là "USB" tiếng anh nghĩa là gì? Đa tạ nha. Written by Guest 6 years ago. Asked 6 years ago. Guest. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 讨论 trong tiếng Trung và cách phát âm 讨论 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 讨论 tiếng Trung nghĩa là gì. Tǎo lùn. (phát âm có thể chưa chuẩn) 讨论 có nghĩa là Tǎo lùn trong tiếng Trung. Thảo luận. 1.2 / 5 ( 14 bình chọn ) [ Tiếng Trung chủ đề máy tính, tin học ] - Cùng song hành với sự phát triển của xã hội, "tin học" ngày nay trở thành yếu tố không thể thiếu. Hôm nay tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ đem đến cho các bạn tổng quan về " thuật ngữ trong tin học, máy tính Định nghĩa - Khái niệm USB 端口 tiếng Trung là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ USB 端口 trong tiếng Trung và cách phát âm USB 端口 tiếng Trung.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ USB 端口 tiếng Trung nghĩa là gì. Phụ kiện điện thoại tiếng Trung là: 手机配件. / Shǒujī pèijiàn/. Sim điện thoại: 电话卡 /Diànhuàkǎ/. Ốp điện thoại, Ốp lưng: 手机套 /Shǒujī tào/. Thẻ điện thoại: 充值卡 /Chōngzhí kǎ/. Cào :刮开 /guā kāi /. Bộ sạc:充电器 /Chōngdiàn qì/. Dây sạc:充电线 /Chōngdiàn xiàn/. Sạc dự phòng điện thoại: 备用手机充电器 /Bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì/. 4Xwz3Hz. Chào các bạn, hôm nay chúng ta cùng học tiếng Trung chủ đề máy tính và internet nhé, máy tinhd và internet quá quen thuộc với chúng ta rồi các bạn nhỉ, vì vậy mà chủ đề này các bạn sẽ học nhanh thôi, dưới đây mình tổng hợp danh sách các từ vựng các bạn xem và cùng học với mình nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ. Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung, xem chi tiết các khóa học tiếng Trung tại trung tâm dạy tiếng Trung tại Hà Nội. Cùng học tiếng Trung chủ đề máy tính và internet Hình ảnh một số từ vựng tiếng Trung về máy tính và internet Danh sách từ vựng tiếng Trung về máy tính và internet STT Tiếng Trung Tiếng Việt/ Tiếng Anh 1 软件 ruăn jiàn phần mềm/ software 2 音响 yīn xiăng loa/ speakers 3 话筒 huà tŏng micro/ microphone 4 AC适配器 AC shì pèi qì bộ đổi nguồn/ AC adapter 5 碟 dié đĩa/ dish 6 打印机 dă yìn jī máy in/ printer 7 按钮 àn niǔ nút/ button 8 传真 chuán zhēn fax 9 扫描仪 săo miáo yí máy quét, máy scan/ scanner 10 移动硬盘 - yí dòng yìng pán ổ cứng gắn ngoài/ external hard drive 11 U盘 U pán Ổ đĩa USB/ USB drive 12 USB接口 USB jiē kǒu giao diện USB/ USB Interfaces 13 笔记本 bǐ jì běn máy tính xách tay/ laptop 14 触摸板 chù mō băn bàn di chuột/ touchpad 15 桌面 zhuō miàn máy tính để bàn/ desktop 16 主页 zhŭ yè trang chủ/ homepage 17 菜单栏 cài dān lán Thanh menu/ menu bar 18 链接 liàn jiē liên kết/ link 19 网址 wăng zhĭ địa chỉ internet, URL/ internet address 20 地址 dì zhĭ địa chỉ/ address 21 书签 shū qiān dấu trang/ bookmark 22 关键字 guān jiàn zì từ khóa/ keyword 23 像素 xiàng sù pixel 24 收藏夹shōu cáng jiā đánh dấu/ bookmark Có thể bạn quan tâmNăm phụng vụ nào là năm 2024?KTM 2023 và 2022 có gì khác nhau?Có phải là trăng tròn vào ngày 6 tháng 3 năm 2023?Bài mẫu tiếng Anh 2023 Lớp 11 Bảng TSNam 15 tuổi cao bao nhiêu là đủ 25 备份 bèi fèn sao lưu/ backup 26 图片 tú piàn ảnh/ image 27 视频 shì pín video 28 硬件 yìng jiàn phần cứng/ hardware 29 电脑 diàn năo máy tính/ computer 30 屏幕 píng mù bàn phím/ screen 31 键盘 jiàn pán bàn phím/ keyboard 32 键 jiàn phím trên bàn phím/ key on a keyboard 33 台式机 tái shì jī máy tính để bàn/ desktop computer 34 鼠标 shŭ biāo chuột/ mouse 35 显示器 xiǎn shì qì màn hình/ monitor 36 CPU CPU 37 设计 shè jì thiết kế/ design 38 电脑 - diànnǎo máy tính/ computer 39 因特网 - yīntèwǎng internet 40 程序 - chéngxù chương trình/ program 41 视窗- shìchuāng Windows 42 苹果电脑-píngguǒ diànnǎo Mac 43 苹果公司- píngguǒ gōngsī Apple 44 微软公司- wēiruǎn gōngsī Microsoft 45 谷歌 - gǔgē Google 46 文件 - wénjiàn tệp, tập tin/ file 47 复制 - fùzhì sao chép/ copy 48 保存 - bǎocún lưu/ save 49 删除 - shānchú xóa/ delete 50 打开 - dǎkāi bật, mở/ open, turn on 51 关闭 - guānbì đóng/ close 52 点击 - diǎnjī nhấp/click 53 双击 - shuāngjī nhấp đúp/ double-click 54 关掉 - guān diào tắt/ turn off 55 插入 - chārù cắm vào/ plug in 56 图片- túpiàn hình ảnh/ image 57 视频 - shìpín video 58 链接 - liànjiē kết nối/ connect 59 网络 - wǎngluò mạng/ network 60 无线 - wúxiàn không dây/ wireless 61 电子邮件 - diànzǐ yóujiàn email 62 邮箱 - yóuxiāng hộp thư đến/ inbox 63 文件 wén jiàn tài liệu/ document 64 垃圾邮件 lā jī yóu jiàn thư rác/ spam 65 接入 jiē rù truy cập/ access 66 附件 fù jiàn đính kèm/ attachment 67 病毒 bìng dú virus 68 浏览器 - liúlǎn qì trình duyệt/ browser 69 发邮件 - fā yóujiàn gửi email/ send an email 70 回复 - huífù trả lời/ reply 71 转发 - Zhuǎnfā Chuyển tiếp/ forward 72 聊天- liáotiān Trò chuyện/ chat 73 硬盘 - yìngpán ổ cứng/ hard disk 74 鼠标 - shǔbiāo chuột/ mouse 75 电脑死机 - Diànnǎo sǐjī sự cố/ crash 76 图标- túbiāo icon 77 幻灯片- huàndēng piàn trình chiếu/ slideshow 78 怀了 - Huáile chia, hỏng/ broken 79 调制解调器- tiáo zhì jiĕ diàoqì Modem 80 耳机 - ěr jī Tai nghe/ Earphone 81 附件 - fù jiàn Tệp đính kèm/ Attachment 82 邮件 - yóu jiàn Một email/ An email 83 发邮件 - fā yóu jiàn Để gửi email/ To send an email 84 评论 - píng lùn Nhận xét/ Comment 85 注册 - zhù cè Đăng ký/ Register 86 登录 - dēng lù Đăng nhập/ Log in, sign in 87 下载 - xià zăi Tải xuống/ Download 88 上传 - shàng chuán Tải lên/ Upload 89 数据库 - shù jù kù Cơ sở dữ liệu/ Database 90 剪贴 - jiăn tiē băn Clipboard 91 社交网络 shè jiāo wăng luò Mạng xã hội/ social network 92 电子商务 diàn zĭ shāng wù Thương mại điện tử/ e-commerce 93 博客 bó kè blog 94 网页 wăng yè trang web/ webpage 95 聊天室 liáo tiān shì phòng chat/ chartroom 96 电脑游戏 diàn năo yóu xì trò chơi điện tử/ computer game 97 电玩 diàn wán Trò chơi điện tử/ video game 98 网游(网络游戏) wǎng yóuwǎngluò yóuxì Trò chơi trực tuyến/ internet game 99 网购(网上购物) wǎng gòuwǎngshàng gòuwù mua sắm trực tuyến/ internet shopping 100 黑客 hēi kè tin tặc/ hacker Đọc thêm >>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại ngoại ngữ Hà Nội >>Chủ đề từ vựng tiếng Trung về cảm xúc con người Các bạn cố gắng chăm chỉ rèn luyện, trau dồi kiến thức thường xuyên để tăng vốn kiến thức cho bản thân nhé. hãy chia sẻ kiến thức bài viết với mọi người để cùng học tiếng Trung chủ đề máy tính và internet nhé các bạn. Chúc các bạn học tập tốt, đạt được các mục tiêu đã đặt ra. Nguồn bài viết Chào mừng bạn đến với trong bài viết về Usb tiếng trung là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn. Học từ vựng tiếng Trung về máy tính sẽ giúp bạn nhanh chóng mở rộng được vốn từ vựng trên con đường chinh phục HSK hiệu quả hơn. Hiện nay, thời đại công nghệ khoa học càng ngày phát triển, máy tính đã dần trở nên vô cùng quen thuộc không thể thiếu của con người. Lợi ích của máy tính là rất lớn, vậy các bạn có biết được những thuật ngữ liên quan đến các linh kiện phần mềm máy tính trong tiếng Trung giao tiếp chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu nhé! Xem thêm Khóa học tiếng Trung online giúp bạn thành thạo Hán ngữ nhanh chóng, hiệu quả. Nội dung chính1. Học từ vựng tiếng Trung về chủ đề máy tính2. Tên gọi thiết bị linh kiện máy tính tiếng Trung3. Thuật ngữ tiếng Trung các hoạt động trên phần mềm máy tính Học tiếng Trung giao tiếp qua chủ đề máy tính 1. Học từ vựng tiếng Trung về chủ đề máy tính2. Tên gọi thiết bị linh kiện máy tính tiếng Trung3. Thuật ngữ tiếng Trung các hoạt động trên phần mềm máy tính Trong thời buổi công nghệ hiện đại luôn phát triển, các loại máy tính và chương trình máy tính ra đời ngày càng nhiều để phục vụ cho cuộc sống của con người. Hãy bỏ túi ngay danh sách từ vựng tiếng Trung bên dưới để quá trình giao tiếp đạt hiệu quả hơn. Ngoài ra, tham khảo ngay phương pháp tự học tiếng Trung tại nhà hiệu quả để nâng cao vốn từ vựng nhanh chóng. Tiếng Trung theo chủ đề các loại máy tính XEM NGAY Học tiếng Trung sơ cấp cho người mới. TT Tiếng Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt 1 电脑 / diàn nǎo / Máy vi tính 2 台式电脑 / tái shì diànnǎo / Máy tính để bàn Desktop 3 个人电脑 / gèrén diànnǎo / Máy tính cá nhân PC 4 平板电脑 / píngbǎn diànnǎo / Máy tính bảng Tablet PC 5 微型计算机 / wéixíng jìsuànjī / Máy vi tính 6 笔记本 / bǐjìběn / Notebook 7 笔记本电脑, 手提電腦 / bǐjìběn diànnǎo, shǒutí diànnǎo / Máy tính xách tay Laptop 8 模拟计算机 / mónǐ jìsuànjī / Máy tính tương tự, máy tính analog 9 电子数据处理机 / diànzǐ shùjù chǔlǐ jī / Máy tính xử lý số liệu tự động 10 数字计算机 / shù zì jìsuànjī / Máy tính số 11 仿生计算机 / fǎng shēng jìsuànjī / Máy tính sinh học, máy tính bionic 12 光学计算机 / guāngxué jìsuànjī / Máy tính quang học 13 家用计算机 / jiāyòng jìsuànjī / Máy tính gia đình 14 穿孔计算机 / chuānkǒng jìsuànjī / Máy tính đục lỗ 15 电子计算机 / diànzǐ jìsuànjī / Máy tính điện tử 16 终端计算机 / zhōng duān jìsuànjī / Máy tính đầu cuối 17 中型计算机 / zhōngxíng jìsuànjī / Máy tính cỡ trung bình 18 巨型计算机 / jù xíng jìsuànjī / Máy tính cỡ lớn 19 超级计算机 / chāojí jìsuànjī / Siêu máy tính 20 主机计算机 / zhǔjī jìsuànjī / Máy tính chủ 21 掌上电脑 / zhǎng shàng diànnǎo / Máy tính cầm tay Palmtop 22 服务器 / fúwùqì / Máy server, máy tính phục vụ 23 程序 / chéngxù / Chương trình 24 微程序 / wéi chéng xù / Vi chương trình 25 固件 / gùjiàn / Phần sụn, vi chương trình 26 输出程序 / shūchū chéngxù / Trình xuất, chương trình ra 27 引导程序 / yǐndǎo chéngxù / Trình tự khởi động 28 软件程序 / ruǎnjiàn chéngxù / Chương trình phần mềm 29 输入程序 / shūrù chéngxù / Chương trình nhập 30 监督程序 / jiāndū chéngxù / Trình kiểm soát, chương trình giám sát 31 汇编程序 / huìbiān chéngxù / Trình dịch hợp ngữ, chương trình hợp dịch 32 子程序 / zǐ chéngxù / Chương trình con, chương trình được gọi 33 主程序 / zhǔ chéngxù / Chương trình chính, chương trình điều khiển CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT Từ vựng tiếng Trung về máy móc Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm 2. Tên gọi thiết bị linh kiện máy tính tiếng Trung Một chiếc máy tính hoàn chỉnh được cấu tạo từ nhiều bộ phận và linh kiện khác nhau. Hôm nay trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin giới thiệu đến bạn các linh kiện máy tính khi sử dụng tiếng Trung giao tiếp nhé! Linh kiện máy tính bằng tiếng Hoa TT Tiếng Trung Quốc Phiên âm Dịch nghĩa 1 硬件 / yìngjiàn / Phần cứng 2 电脑机箱 / diàn nǎo jīxiāng / Thùng máy, CPU 3 处理器 / chǔlǐ qì / Bộ vi xử lý CPU 4 屏幕 / píngmù / Màn hình monitor 5 桌面 / zhuō miàn / Màn hình desktop 6 显示器 / xiǎn shì qì / Màn hình 7 液晶显示器 / yèjīng xiǎnshìqì / Màn hình tinh thể lỏng 8 软键盘 / ruǎn jiànpán / Bàn phím mềm 9 控制台 / kòngzhì tái / Bàn phím điều khiển, bàn giao tiếp người – máy 10 键盘, 软键 / jiànpán, ruǎnjiàn / Bàn phím 11 光学鼠标 / guāng xué shǔbiāo / Chuột quang 12 鼠标 / shǔbiāo / Con chuột 13 扬声器、喇叭 / yáng shēng qì, lǎbā / Loa máy tính 14 磁道 / cídào / Track 15 调制解调器 / tiáo zhì jiě tiáo qì / Modem 16 接口 / jiēkǒu / Cổng, khe cắm 17 内存 / nèicún / RAM 18 平台 / píngtái / Platform 19 驅動器 / qūdòng qì / Ổ đĩa 20 闪盘, 优盘 / shǎn pán, yōupán / Ổ USB 21 硬盤 / yìng pán / Ổ đĩa cứng 22 软磁盘驱动器、软驱 / ruǎn cípán qū dòngqì, ruǎnqū / Ổ đĩa mềm 23 硬磁盘驱动器 / yìng cí pán qū dòng qì / Ổ đĩa cứng 24 光驱 / guāngqū / Ổ đĩa CD 25 移动硬盘 / yídòng yìngpán / Ổ cứng di động, ổ cứng cắm ngoài 26 主板、主機板 / zhǔbǎn, zhǔjī bǎn / Bo mạch chủ 27 攝象頭 – 摄像头 / shè xiàng tóu / Webcam 28 網路攝影機 / wǎng lù shè yǐngjī / Webcam 29 装碟 / zhuāng dié / Đĩa cài 30 高密度只读光盘 / gāo mì dù zhǐ dú guāng pán / DVD-ROM 31 视频压缩光盘 / shìpín yāsuō guāng pán / Đĩa VCD, đĩa hình 32 数字视盘、数字 / shù zì shì pán, shù zì / Đĩa DVD 33 光盘 / guāng pán / Đĩa CD 34 磁盘 / cípán / Đĩa từ 35 软磁盘、软盘 / ruǎn cípán, ruǎnpán / Đĩa mềm 36 硬磁盘、硬盘 / yìngcípán, yìngpán / Đĩa cứng 37 可重写光盘 / kě chóng xiě guāngpán / Đĩa CD-RW 38 可录光盘 / kě lù guāngpán / Đĩa CD-R 39 光盘、光碟 / guāngpán, guāngdié / Đĩa CD, đĩa compact 40 只读光盘 / zhǐ dú guāngpán / CD-ROM 41 读卡器 / dú kǎ qì / Đầu đọc thẻ nhớ 42 磁卡 / cíkǎ / Thẻ từ 43 存储卡、闪存卡 / cúnchú kǎ, shǎncún kǎ / Thẻ nhớ 44 寄存器 / jìcúnqì / Thanh ghi 45 通用串行总线接口 / tōng yòng chuàn háng zǒng xiàn jiēkǒu / Đầu cắm USB 46 U盘、通用串行总线 / U pán, tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn / USB 47 闪盘、闪存盘 / shǎn pán, shǎncún pán / Ổ USB flash, ổ chớp USB 48 通用串行总线端口 / tōng yòng chuàn háng zǒngxiàn duānkǒu / Khe cắm USB 49 适配器 / shìpèiqì / Thiết bị ghép 50 輸入法 / shūrù fǎ / Bộ gõ IME 51 双核处理器 / shuānghé chǔlǐ qì / Chip 2 nhân 52 外存 / wài cún / Bộ nhớ ngoài 53 聲卡 / shēngkǎ / Card âm thanh 54 顯示卡 / xiǎnshì kǎ / Card màn hình 55 卡片 / kǎpiàn / Card, thẻ 56 网卡 / wǎngkǎ / Card mạng 57 芯片 / xīn piàn / Chip 58 电视盒 / diàn shì hé / TV box 59 外围设备 / wàiwéi shè bèi / Thiết bị ngoại vi 60 存储设备 / cún chú shè bèi / Thiết bị lưu trữ 61 监测器 / jiāncè qì / Thiết bị giám sát 62 计时器 / jì shí qì / Thiết bị đếm giờ 63 终端 / zhōng duān / Thiết bị đầu cuối 64 耳机 / ěrjī / Tai nghe, headphone 65 计算机插头 / jìsuànjī chātóu / Phích cắm máy tính 66 计算机插口 / jìsuànjī chākǒu / Ổ cắm máy tính 67 按钮 / ànniǔ / Nút bấm 68 喷墨打印机 / pēng mò dǎyìnjī / Máy in phun 69 激光打印机、激打 / jīguāng dǎyìnjī, jī dǎ / Máy in laser 70 打印机 / dǎyìnjī / Máy in 71 数据记录器 / shùjù jìlù qì / Máy ghi số liệu 72 字母穿孔机 / zìmǔ chuānkǒng jī / Máy đục lỗ chữ cái 73 打卡机 / dǎkǎ jī / Máy đọc phiếu đục lỗ 74 计数器 / jìshùqì / Máy đếm, bộ đếm 75 键盘打字机 / jiànpán dǎzìjī / Máy đánh chữ điều hành 76 电源开关 / diàn yuán kāiguān / Công tắc nguồn 77 计算机电缆 / jì suàn jī diànlǎn / Cáp điện máy tính 78 带宽 / dàikuān / Bảng thông 79 数据表 / shùjù biǎo / Bảng dữ liệu 80 广域网 / guǎng yù wǎng / Mạng toàn cục, mạng diện rộng, WAN 81 计算机网络 / jì suàn jī wǎng luò / Mạng máy tính 82 因特网 / yīn tè wǎng / Mạng internet 83 城域网 / chéng yù wǎng / Mạng đô thị, MAN 84 局域网 / júyù wǎng / Mạng cục bộ, mạng LAN 85 中央处理器 / zhōngyāng chǔlǐ qì / Bộ xử lý trung tâm CPU 86 微处理机 / wéi chǔlǐ jī / Bộ vi xử lý 87 电子商务 / diànzǐ shāngwù / Thương mại điện tử 3. Thuật ngữ tiếng Trung các hoạt động trên phần mềm máy tính Chủ đề máy tính có một số thuật ngữ chuyên ngành riêng mà bạn cần phải biết. Máy tính là một công cụ tuyệt vời hỗ trợ chúng ta trong quá trình học tập và làm việc. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng giao tiếp về các thuật ngữ chuyên dùng và các hành động trên máy tính. Những hành động trên máy tính tiếng Trung TT Tiếng Trung Quốc Phiên âm Dịch nghĩa 1 主机 / zhǔjī / Máy chủ 2 操作系统 / cāo zuò xìtǒng / Hệ điều hành 3 视窗操作系统 / shìchuāng cāozuò xìtǒng / Hệ điều hành Windows 4 个人数字助理 / gèrén shùzì zhùlǐ / Hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân PDA 5 系统 / xì tǒng / Hệ thống 6 内部通话系统 对讲机 / nèi bù tōnghuà xìtǒng duìjiǎngjī / Hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa Máy vô tuyến 7 信息系统 / xìnxī xìtǒng / Hệ thống thông tin 8 电源系统 / diàn yuán xìtǒng / Hệ thống nguồn điện 9 人机系统 / rén jī xìtǒng / Hệ thống người – máy 10 算法语言 / suànfǎ yǔyán / Ngôn ngữ thuật toán 11 人工智能语言 / réngōng zhìnéng yǔyán / Ngôn ngữ thông minh nhân tạo 12 人工语言 / réngōng yǔyán / Ngôn ngữ nhân tạo 13 计算机语言 / jìsuànjī yǔyán / Ngôn ngữ máy tính 14 公式翻译程序语言 / gōngshì fānyì chéngxù yǔyán / Ngôn ngữ FORTRAN 15 软件 / ruǎnjiàn / Phần mềm 16 间谍软件 / jiàn dié ruǎnjiàn / Phần mềm gián điệp 17 广告软件 / guǎng gào ruǎnjiàn / Phần mềm quảng cáo, độc hại 18 计算机病毒 / jì suàn jī bìng dú / Virus máy tính 19 微代码 / wéi dàimǎ / Vi mã, vi code 20 兼容 / jiān róng / Tích hợp, tương thích 21 开源碼 / kāi yuán mǎ / Mã nguồn mở 22 源碼 / yuán mǎ / Mã nguồn 23 代码 / dàimǎ / Mã, mật mã 24 国家代码 / guójiā dàimǎ / Mã quốc gia 25 信息编码 / xìnxī biānmǎ / Mã hóa thông tin 26 地址代码 / dìzhǐ dàimǎ / Mã địa chỉ 27 初学者通用符号指令码 / chū xuézhě tōngyòng fúhào zhǐlìng mǎ / Mã chỉ dẫn ký hiệu vạn năng cho người mới bắt đầu, mã BASIC 28 卡片代码 / kǎpiàn dàimǎ / Mã card, mã bìa đục lỗ 29 大五码 / dà wǔ mǎ / Mã BIG 5, đại ngũ mã 30 設置 / shè zhì / Cài đặt 31 安装 / ānzhuāng / Cài đặt Setup, install 32 安排 / ānpái / Thiết lập, cài đặt 33 软件设计 / ruǎnjiàn shèjì / Thiết kế phần mềm 34 硬件设计 / yìngjiàn shèjì / Thiết kế phần cứng 35 墙纸 / qiángzhǐ / Mẫu nền màn hình 36 配置 / pèizhì / Cấu hình 37 更新 / gēng xīn / Cập nhật 38 重启 / chóngqǐ / Khởi động lại 39 屏幕保护 / píngmù bǎohù / Lưu màn hình 40 寄存器容量 / jì cún qì róng liàng / Dung lượng thanh ghi 41 存储量 / cún chú liàng / Dung lượng bộ nhớ 42 数据库 / shùjùkù / Cơ sở dữ liệu, ngân hàng dữ liệu 43 数据 / shùjù / Dữ liệu 44 字符 / zìfú / Ký tự 45 字節 / zì jié / Byte 46 十亿字节 / shí yì zì jié / Gigabyte 47 兆 / zhào / Megabyte 48 比特 / bite / Bit 49 壁纸 / bìzhǐ / Hình nền 50 导出 / dǎochū / Export 51 导入 / dǎorù / Import 52 按步操作 / àn bù cāozuò / Thao tác từng bước 53 计算机操作 / jìsuànjī cāozuò / Thao tác máy 54 人工操作 / réngōng cāozuò / Thao tác bằng tay, thao tác thủ công 55 单击 / dānjī / Nháy chuột 1 cái 56 双击 / shuāng jī / Nháy đúp chuột 57 计算机知识 / jì suàn jī zhīshì / Kiến thức máy tính 58 计算机专家 / jì suàn jī zhuān jiā / Chuyên gia máy tính 59 计算机工作者 / jì suàn jī gōng zuò zhě / Người làm công tác máy tính 60 程序设计 / chéngxù shèjì / Lập trình thiết kế 61 程序员 / chéng xù yuán / Lập trình viên 62 人的模拟 / rén de mónǐ / Sự mô phỏng người 63 登录 / dēnglù / Đăng nhập 64 退出 / tuìchū / Thoát, đăng xuất 65 下载 / xiàzài / Tải xuống 66 上载 / shàngzài / Tải lên 67 格式化 / géshì huà / Format 68 工具 / gōngjù / Công cụ 69 文本文件 / wénběn wénjiàn / Văn bản Word 70 演示文稿 / yǎnshì wéngǎo / Tệp trình diễn PowerPoint 71 文件 / wénjiàn / Tệp tin 72 表格 / biǎogé / Bảng 73 补丁 / bǔdīng / Bản vá 74 域名 / yùmíng / Tên miền 75 文件 / wénjiàn / Tập tin 76 文件夾 / wénjiàn jiā / Thư mục 77 垃圾文件 / lājī wénjiàn / File rác 78 回收站 / huí shōu zhàn / Thùng rác 79 激活 / jīhuó / Kích hoạt 80 寄生虫 / jì shēng chóng / Spam 81 按键 / ànjiàn / Gõ phím, nhấn phím 82 功能键 / gōng néng jiàn / Phím chức năng 83 微指令 / wéi zhǐlìng / Vi lệnh 84 指令 / zhǐlìng / Lệnh 85 存盘 / cúnpán / Lưu 86 复制 / fùzhì / Sao chép 87 黏貼 / niántiē / Dán 88 删除 / shānchú / Xóa 89 打印 / dǎyìn / In 90 剪切 / jiǎnqiè / Cut 91 拷貝 抄錄 / kǎobèi chāolù / Copy 92 字體 / zìtǐ / Font chữ 93 控制面板 / kòng zhì miàn bǎn / Control panel 94 快捷 / kuàijié / Short cut 95 寬帶 / kuāndài / Dây cáp 96 藍牙 / lányá / Bluetooth 97 離線 / líxiàn / Offline, ngoại tuyến 98 升级 / shēngjí / Nâng cấp 99 碎片整理 / suìpiàn zhěnglǐ / Chống phân mảnh 100 图标 / túbiāo / Biểu tượng 101 图像 / túxiàng / Hình ảnh 102 网络 / wǎngluò / Mạng 103 網路 络 教育 / wǎng lù luò jiàoyù / Giáo dục qua mạng 104 網路 络 游戲 / wǎng lù luò yóuxì / Trò chơi trực tuyến 105 电子游戏 / diàn zǐ yóuxì / Trò chơi điện tử 106 網頁 / wǎngyè / Trang web 107 網友 / wǎngyǒu / Thành viên mạng 108 上网 / shàng wǎng / Lên mạng 109 在線 / zàixiàn / Trực tuyến 110 互联网 / hù lián wǎng / Internet 111 因特網 網路 / yīntè wǎng wǎng lù / Internet 112 連接 / liánjiē / Kết nối 113 搜索 / sōusuǒ / Tìm kiếm 114 搜索引擎 / sōusuǒ yǐnqíng / Công cụ tìm kiếm 115 地址 / dìzhǐ / Địa chỉ 116 超链接 / chāo liànjiē / Siêu liên kết Hyperlink 117 主页 / zhǔyè / Trang chủ 118 网站 / 網站 / wǎngzhàn / Website 119 万维网 / wàn wéi wǎng / WWW World wide web 120 博客 / bókè / Blog 121 谷歌 / gǔgē / Google 122 雅虎通 / yǎhǔ tōng / Yahoo! Messenger 123 雅虎邮件 / yǎhǔ yóujiàn / Yahoo! Mail 124 雅虎 yǎhǔ / Yahoo! 125 聊天 / liáotiān / Chat 126 聊天室 / liáo tiān shì / Phòng chat 127 賬號 / zhàng hào / Số tài khoản 128 注冊 / zhùcè / Đăng ký 129 地址簿 / dìzhǐbù / Address book 130 电子邮箱 / diànzǐ yóu xiāng / Hòm thư điện tử 131 对话框 / duì huà kuāng / Hộp thoại 132 優化 / yōuhuà / Tối ưu hóa 133 轉换 / zhuǎn huàn / Chuyển đổi 134 自定義 / zì dìngyì / Tùy chỉnh 135 最终用戶 / zuìzhōng yònghù / Người dùng cuối 136 输出 / shūchū / Xuất, ra 137 文字信息处理 / wén zì xìnxī chǔlǐ / Xử lý từ, xử lý văn bản 138 信息处理 / xìnxī chǔlǐ / Xử lý thông tin 139 成批处理 / chéng pī chǔlǐ / Xử lý dữ liệu theo lô, theo khối 140 数据处理 / shùjù chǔlǐ / Xử lý dữ liệu 141 百分比 / bǎi fēn bǐ / Tỷ lệ phần trăm 142 浏览器 / liúlǎn qì / Trình duyệt 143 人工智能 / réngōng zhìnéng / Trí tuệ nhân tạo, trí thông minh nhân tạo 144 信息 / xìnxī / Thông tin, thông điệp 145 资讯 / zīxùn / Thông tin, dữ liệu 146 信息传送 / xìnxī chuán sòng / Truyền thông tin 147 信息交换 / xìnxī jiāo huàn / Trao đổi thông tin 148 信息检索 / xìnxī jiǎn suǒ / Tìm kiếm thông tin 149 信息反馈 / xìnxī fǎnkuì / Phản hồi thông tin 150 信息存储 / xìnxī cún chú / Lưu giữ thông tin 151 信息量 / xìnxī liàng / Lượng thông tin 152 输入信息 / shūrù xìnxī / Nhập thông tin 153 输入 / shūrù / Nhập liệu 154 信息变换 / xìnxī biàn huàn / Biến đổi thông tin 155 代码转换 / dàimǎ zhuǎnhuàn / Biến đổi mã, chuyển đổi mã 156 或 / “huò” / Toán tử OR 157 非 / “fēi” / Toán tử NOT 158 与非 / “yǔ fēi” / Toán tử NAND 159 与 / “yǔ” / Toán tử AND 160 黑客 / hēikè / Tin tặc, hacker 161 破解 / pòjiě / Bẻ khóa Crack 162 电子函件、电子邮件 / diànzǐ hán jiàn, diàn zǐ yóu jiàn / Thư điện tử, email 163 电源 / diànyuán / Nguồn điện 164 百分比符号 / bǎi fēn bǐ fúhào / Ký hiệu phần trăm 165 单元 / dānyuán / Khối, đơn vị 166 转贮、转存 / zhuǎn zhù, zhuǎn cún / Kết xuất 167 汇编语言 / huìbiān yǔyán / Hợp ngữ 168 汇编 / huìbiān / Hợp dịch 169 调试 / tiáo shì / Gỡ rối, hiệu chỉnh lỗi 170 谷歌邮箱 / gǔgē yóu xiāng / G-mail 171 界面 / jiè miàn / Giao diện 172 监督 / jiāndū / Giám sát 173 数据登录 / shùjù dēnglù / Ghi chép số liệu 174 网络电话 / wǎngluò diànhuà / Điện thoại internet 175 计算机迷 / jì suàn jī mí / Dân nghiện máy tính 176 多媒体 / duōméitǐ / Đa phương tiện 177 操作说明 / cāozuò shuōmíng / Chỉ dẫn vận hành 178 防火墙 / fáng huǒ qiáng / Bức tường lửa 179 数据安全 / shù jù ānquán / An toàn dữ liệu 180 网络安全 / wǎngluò ānquán / An ninh mạng 181 文字信息处理机 / wénzì xìnxī chǔlǐ jī / Bộ xử lý văn bản 182 版面编排 / bǎnmiàn biānpái / Bố trí, dàn trang Layout 183 磁盘存储装置 / cípán cúnchú zhuāngzhì / Bộ nhớ đĩa từ 184 闪存 / shǎncún / Bộ nhớ chớp, bộ nhớ cực nhanh Flash memory 185 存储器 / cún chú qì / Bộ nhớ 186 不间断电源 / bù jiàn duàn diàn yuán / Bộ nguồn liên tục UPS 187 数据集 / shùjù jí / Bộ dữ liệu, tập hợp dữ liệu 188 控制器 / kòngzhì qì / Bộ điều khiển 189 操作指示器 / cāozuò zhǐshì qì / Bộ chỉ thị hành động 190 误差指示器 / wùchā zhǐshì qì / Bộ chỉ báo lỗi Vậy là chúng ta đã biết toàn bộ từ vựng tiếng Trung về máy tính rồi, mỗi khi sử dụng đến các đồ dùng về máy tính bạn hãy đọc tên chúng bằng tiếng Trung để nhớ từ vựng lâu hơn. Hy vọng bài viết giới thiệu về chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người đang trau dồi kiến thức trên hành trình học tiếng Trung có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt. Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung online từ cơ bản tới nâng cao cho học viên. Hùng Bright là người chịu trách nhiệm nội dung tại Website . Anh tốt nghiệp đại học Harvard với tấm bằng giỏi trên tay. Hiện tại theo đuổi đam mê chia sẻ kiến thức đa ngành để tạo thêm nhiều giá trị cho mọi người. Trang chủ › Học từ vựng tiếng Trung › Từ vựng điện tử tin học trong tiếng Trung p2 Bài học tiếng Trung lần trước các bạn đã học thuộc được bao nhiêu rồi? Bài học tiếng Trung tiếp theo này chúng ta tiếp tục tìm hiểu những từ vựng liên quan đến ngành điện tử tin học nhé. Cứ tưởng là xa lạ nhưng rất thiết thực với cuộc sống hằng ngày đấy nhé! liáo tiān shì nèi cún hình pèi zhì píng tái hình monitor píng mù save píng mù bǎo hù khóa crack pò jiě mềm ruǎn jiàn sān wéi shān chú shǎn pán Từ vựng điện tử tin học trong tiếng Trung p2 USB yōu pán shàng chuán xià zài shè zhì cấp shēng jí xem GB shí jì zì jié bị ghép adapter shè pèi qì tính xách tay laptop shǒu tí diàn nǎo gõ IME shū rù fǎ chuột mouse shǔ biāo liệu data shù jù 2 nhân shuāng hé chǔ lǐ qì đôi double click shuāng jī kiếm search sōu suǒ cụ tìm kiếm sōu suǒ yǐn qíng suì piàn zhěng lǐ tượng item tú biāo ảnh tú xiàng đăng xuất tuì chū nhớ ngoài wài cún wǎng luò dục qua mạng wǎng luò jiào yù chơi trực tuyến wǎng luò yóu xì web web page wǎng yè viên mạng wǎng yòu wǎng zhàn bản Word wén běn wén jiàn tin file wén jiàn mục folder wén jiàn jiā thống system xì tǒng xià zài Từ vựng điện tử tin học trong tiếng Trung p2 màn hình VGAcard xiǎn shì kǎ hình xiǎn shì qì xìn piàn trình diễn PowerPoint yǎn shì wén gǎo hình tinh thể lỏng yè jīng xiǎn shì qì ȳn tè wǎng cứng yìng jiàn đĩa cứng yìng pán ưu hóa yōu huà nguồn yuán mǎ tuyến zài xiàn paste nián tiē tài khoản account zhàng hào zhào động lại chóng qǐ mạch chủ mainboard zhǔ bǎn zhǔ jī Từ vựng điện tử tin học trong tiếng Trung p2 đề theme zhǔtí chủ home page zhǔ yè tính properties shǔ xìng kí login, register zhù cè đổi switch zhuǎn huàn cài zhuāng dié zhuō miàn zì jié chữ zì tǐ zìdìng yì user zuì zhōng yòng hù [Tiếng Trung chủ đề máy tính, tin học] – Cùng song hành với sự phát triển của xã hội, “tin học” ngày nay trở thành yếu tố không thể thiếu. Hôm nay tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ đem đến cho các bạn tổng quan về “thuật ngữ trong tin học, máy tính bằng tiếng Trung” nhé Từ vựng tiếng Trung chủ đề máy tính, tin học Thuật ngữ Tiếng Trung Phiên âm Máy tính 电脑 diànnǎo Cài đặt Setup Install 安装 ānzhuāng Bit 比特 bǐtè notebook 笔记本 bǐjìběn Hình nền Wallpaper 壁纸 bìzhǐ Bảng biểu 表格 biǎogé Blog 博客 bókè Bản vá 补丁 bǔdīng Hệ điều hành 操作系统 cāozuò xìtǒng Chương trình 程序 chéngxù Lập trình viên 程序员 chéng xù yuán Xung đột 冲突 chōngtū Bộ vi xử lý CPU 处理器 chǔlǐ qì Track 磁道 cídào Đĩa từ 磁盘 cípán Lưu Save 存盘 cúnpán In 打印 dǎyìn Kích đơn Single click 单击 dānjī Lối ra Export 导出 dǎochū Cổng vào Import 导入 dǎorù Đăng nhập Log in 登录 dēnglù Địa chỉ address 地址 dìzhǐ address book 地址簿 dìzhǐbù Máy vi tính 电脑 diàn nǎo TV box 电视盒 diàn shì hé Hòm thư điện tử Mail 电子邮箱 diànzǐ yóu xiāng Modem 调制解调器 tiáo zhì jiě tiáo qì Hộp thoại Dialog box 对话框 duì huà kuāng Server 服务器 fú wù qì Copy 复制 fùzhì Định dạng Format 格式化 géshì huà Cập nhật Update 更新 gēngxīn Công cụ Tool 工具 gōngjù Đĩa CD 光盘 guāng pán Con chuột 鼠标 shǔbiāo Chuột quang 光学鼠标 guāng xué shǔbiāo Phần mềm quảng cáo Malware 广告软件 guǎng gào ruǎn jiàn Internet 互联网 hù lián wǎng Thùng rác 回收站 huí shōu zhàn Kích hoạt 激活 jīhuó Spam 寄生虫 jì shēng chóng Phần mềm gián điệp 间谍软件 jiàndié ruǎnjiàn Tích hợp Tương thích 兼容 jiānróng Cut 剪切 jiǎnqiè Bàn phím Keyboard 键盘 jiànpán Cổng Khe cắm 接口 jiēkǒu Mã nguồn mở 开源码 kāiyuánmǎ Copy 拷贝 抄录 kǎobèi chāolù Control panel 控制面板 kòng zhì miàn bǎn Short cut 快捷 kuàijié Băng thông rộng 宽带 kuāndài File rác 垃圾文件 lājī wénjiàn Bluetooth 蓝牙 lányá Offline Ngoại tuyến 离线 líxiàn Liên kết Link 连接 liánjiē Connect 连接 liánjiē Chat 聊天 liáotiān chat room 聊天室 liáo tiān shì RAM 内存 nèicún Cấu hình 配置 pèizhì Platform 平台 píngtái Màn hình Monitor 屏幕 píngmù Screen save 屏幕保护 píngmù bǎohù Bẻ khóa Crack 破解 pòjiě Ổ đĩa 驱动器 qūdòng qì Phần mềm 软件 ruǎnjiàn 3D 三维 sānwéi Xóa Delete 删除 shānchú Ổ USB 闪盘 优盘 shǎn pán yōupán Upload 上传 上载 shàng chuán shàng zài Setup 設置 shèzhì Webcam 摄象头 网路摄影机 shè xiàng tóu wǎng lù shè yǐngjī Nâng cấp 升级 shēngjí Cạc âm thanh Sound card 声卡 shēngkǎ Gigabyte 十亿字节 shí yì zì jié Thiết bị ghép Adapter 适配器 shìpèiqì Máy tính xách tay Laptop 手提电脑 shǒutí diànnǎo Bộ gõ IME 输入法 shūrù fǎ Dữ liệu Data 数据 shùjù Chip 2 nhân 双核处理器 shuānghé chǔlǐ qì Kích đôi Double click 双击 shuāngjī Tìm kiếm Search 搜索 sōusuǒ Công cụ tìm kiếm 搜索引擎 sōusuǒ yǐnqíng Defragment 碎片整理 suìpiàn zhěnglǐ Biểu tượng Item 图标 túbiāo Hình ảnh 图像 túxiàng Thoát Đăng xuất 退出 tuìchū Bộ nhớ ngoài 外存 wài cún Mạng 网络 wǎngluò Giáo dục qua mạng 网络教育 wǎng luò jiàoyù Trò chơi trực tuyến 网路络游戏 wǎng lù luò yóuxì Trang web Web page 网页网页 wǎngyè Thành viên mạng 网友 wǎngyǒu Website 网站 wǎngzhàn Văn bản Word 文本文件 wénběn wénjiàn Tệp tin File 文件 wénjiàn Thư mục Folder 文件夾 wénjiàn jiā Hệ thống System 系统 xìtǒng Download 下载 xiàzài Cạc màn hình VGA card 显示卡 xiǎnshì kǎ Màn hình 显示器 xiǎn shì qì Chip 芯片 xīn piàn Tệp trình diễn PowerPoint 演示文稿 yǎnshì wéngǎo Màn hình tinh thể lỏng 液晶屏幕 yèjīng píngmù Internet 因特网网路 yīntè wǎng wǎng lù Phần cứng 硬件 yìng jiàn Ổ đĩa cứng 硬盘 yìng pán Tối ưu hóa 优化 yōuhuà Mã nguồn 源码 yuán mǎ Online Trực tuyến 在线 zàixiàn Dán Paste 黏贴 niántiē Số tài khoản Account 账号 zhànghào Mega 兆 zhào Khởi động lại 重启 chóngqǐ Bo mạch chủ Mainboard 主板 zhǔbǎn Server 主机 zhǔjī Bo mạch chủ 主机板 zhǔjī bǎn Chủ đề Theme 主题 zhǔtí Trang chủ Home page 主页 zhǔyè Thuộc tính properties 属性 shǔxìng Đăng ký Login Register 注册 zhùcè Chuyển đổi Switch 转换 zhuǎn huàn Đĩa cài 装碟 zhuāng dié Desktop 桌面 zhuōmiàn Byte 字节 zì jié Font chữ 字体 zìtǐ Custom 自定义 zì dìngyì End user 最终用户 zuìzhōng yònghù Yahoo! Messenger 雅虎通 yǎhǔ tōng Yahoo! Mail 雅虎邮件 yǎhǔ yóujiàn Yahoo! 雅虎 yǎhǔ Xuất Ra 输出 shūchū Xử lý từ Xử lý văn bản 文字信息处理 wénzì xìnxī chǔlǐ Xử lý thông tin 信息处理 xìnxī chǔlǐ Xử lý dữ liệu theo lô/ theo khối 成批处理 chéng pī chǔlǐ Xử lý dữ liệu 数据处理 shùjù chǔlǐ WWW World wide web 万维网 wàn wéi wǎng Website 网站 wǎngzhàn Webcam 摄像头 shè xiàng tóu Virus máy tính 计算机病毒 jìsuànjī bìngdú Vi mã Vi code 微代码 wéi dàimǎ Vi lệnh 微指令 wéi zhǐlìng Vi chương trình 微程序 wéi chéng xù USB U盘 通用串行总线 U pán tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn Tỷ lệ phần trăm 百分比 bǎi fēn bǐ Truyền thông tin 信息传送 xìnxī chuán sòng Trò chơi điện tử 电子游戏 diànzǐ yóuxì Trình duyệt Browser 浏览器 liúlǎn qì Trí tuệ nhân tạo Trí thông minh nhân tạo 人工智能 réngōng zhìnéng Trí thông minh con người 人的智能 rén de zhìnéng Trao đổi thông tin 信息交换 xìnxī jiāo huàn Trang web 网页 wǎngyè Trang chủ 主页 zhǔyè … OR …“或” …“huò” …. NOT …“非” …“fēi” ….. NAND …“与非” …“yǔ fēi” …. AND …“与” …“yǔ” Tin tặc Hacker 黑客 hēikè Tìm kiếm thông tin 信息检索 xìnxī jiǎn suǒ Tiêu đề 标题 biāotí Thương mại điện tử 电子商务 diànzǐ shāng wù Thùng máy CPU 电脑机箱 diàn nǎo jīxiāng Thư điện tử Email 电子函件 diànzǐ hánjiàn Thông tin Thông điệp 信息 xìnxī Thông tin Dữ liệu 资讯 zīxùn Thiết lập Cài đặt 安排 Ānpái Thiết kế phần mềm 软件设计 ruǎnjiàn shèjì Thiết kế phần cứng 硬件设计 yìngjiàn shèjì Thiết bị ngoại vi 外围设备 wàiwéi shèbèi Thiết bị lưu trữ 存储设备 cúnchú shèbèi Thiết bị giám sát 监测器 jiāncè qì Thiết bị đếm giờ 计时器 jìshí qì Thiết bị đầu cuối 终端 zhōng duān Thẻ từ 磁卡 cíkǎ Thẻ nhớ 存储卡 闪存卡 cúnchú kǎ shǎncún kǎ Thao tác từng bước 按步操作 àn bù cāozuò Thao tác máy 计算机操作 jìsuànjī cāozuò Thao tác bằng tay Thao tác thủ công 人工操作 réngōng cāozuò Thanh ghi 寄存器 jìcúnqì Tên miền 域名 yùmíng Tai nghe Headphone 耳机 Ěrjī Sự mô phỏng người 人的模拟 rén de mónǐ Sự chọn bìa đục lỗ 卡片分类 kǎpiàn fēnlèi Siêu máy tính 超级计算机 chāojí jìsuànjī Siêu liên kết hyperlink 超链接 chāo liànjiē Sách điện tử 电子图书 diànzǐ túshū Phím chức năng 功能键 gōng néng jiàn Phích cắm máy tính 计算机插头 jìsuànjī chātóu Phần sụn Vi chương trình 固件 gùjiàn Phản hồi thông tin 信息反馈 xìnxī fǎnkuì Người làm công tác máy tính 计算机工作者 jìsuànjī gōng zuò zhě Ngôn ngữ thuật toán 算法语言 suànfǎ yǔyán Ngôn ngữ thông minh nhân tạo 人工智能语言 réngōng zhìnéng yǔyán Ngôn ngữ nhân tạo 人工语言 réngōng yǔyán Ngôn ngữ máy tính 计算机语言 jìsuànjī yǔyán Ngôn ngữ FORTRAN 公式翻译程序语言 gōngshì fānyì chéngxù yǔyán Máy vi tính 微型计算机 wéixíng jìsuànjī Máy tính xách tay Laptop 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo Máy tính tương tự Máy tính analog 模拟计算机 mónǐ jìsuànjī Máy tính xử lý số liệu tự động 电子数据处理机 diànzǐ shùjù chǔlǐ jī Máy tính số 数字计算机 shùzì jìsuànjī Máy tính sinh học Máy tính bionic 仿生计算机 fǎng shēng jìsuànjī Máy tính quang học 光学计算机 guāngxué jìsuànjī Máy tính gia đình 家用计算机 jiāyòng jìsuànjī Máy tính đục lỗ 穿孔计算机 chuānkǒng jìsuànjī Máy tính điện tử 电子计算机 diànzǐ jìsuànjī Máy tính để bàn 台式电脑 táishì diànnǎo Máy tính đầu cuối 终端计算机 zhōng duān jìsuànjī Máy tính cỡ trung bình 中型计算机 zhōng xíng jìsuànjī Máy tính cỡ lớn Siêu máy tính 巨型计算机 jùxíng jìsuànjī Máy tính chủ 主机计算机 zhǔjī jìsuànjī Máy tính cầm tay Palmtop 掌上电脑 zhǎng shàng diànnǎo Máy tính cá nhân PC 个人电脑 gèrén diànnǎo Máy tính bảng Tablet PC 平板电脑 píngbǎn diànnǎo Máy server Máy tính phục vụ 服务器 fúwùqì Máy in phun 喷墨打印机 pēng mò dǎyìnjī Máy in laser 激光打印机 激打 jīguāng dǎyìnjī jī dǎ Máy in 打印机 dǎyìnjī Máy ghi số liệu 数据记录器 shùjù jìlù qì Máy đục lỗ chữ cái 字母穿孔机 zìmǔ chuānkǒng jī Máy đọc phiếu đục lỗ 打卡机 dǎkǎ jī Máy đếm Bộ đếm 计数器 jìshùqì Máy đánh chữ điều hành 键盘打字机 jiànpán dǎzìjī Máy chủ 主机 zhǔjī Mẫu nền màn hình 墙纸 qiángzhǐ Mạng toàn cục Mạng diện rộng WAN 广域网 guǎng yù wǎng Mạng máy tính 计算机网络 jì suàn jī wǎng luò Mạng internet 因特网 yīn tè wǎng Mạng đô thị MAN 城域网 chéng yù wǎng Mạng cục bộ Mạng LAN 局域网 júyù wǎng Màn hình tinh thể lỏng 液晶显示器 yèjīng xiǎn shìqì Màn hình desktop 桌面 zhuō miàn Màn hình 显示器 xiǎn shìqì Mã, mật mã 代码 dàimǎ Mã quốc gia 国家代码 guójiā dàimǎ Mã hóa thông tin 信息编码 xìnxī biānmǎ Mã địa chỉ 地址代码 dìzhǐ dàimǎ Mã chỉ dẫn ký hiệu vạn năng cho người mới bắt đầu Ngôn ngữ BASIC 初学者通用符号指令码 chū xuézhě tōngyòng fúhào zhǐlìng mǎ Mã card Mã bìa đục lỗ 卡片代码 kǎpiàn dàimǎ Mã BIG 5 Đại ngũ mã 大五码 dà wǔ mǎ Lưu giữ thông tin 信息存储 xìnxī cúnchú Lượng thông tin 信息量 xìnxī liàng Loa 扬声器 喇叭 yáng shēng qì lǎbā Lệnh 指令 zhǐlìng Lên mạng 上网 shàng wǎng Lập trình 程序设计 chéngxù shèjì Ký tự 字符 zìfú Ký hiệu phần trăm 百分比符号 bǎi fēn bǐ fúhào Kiến thức máy tính 计算机知识 jì suàn jī zhīshì Khối Đơn vị 单元 dānyuán Kết xuất 转贮 转存 zhuǎn zhù zhuǎn cún Kênh 通道 tōngdào Hợp ngữ 汇编语言 huìbiān yǔyán Hợp dịch 汇编 huìbiān Hội nghị qua mạng 网络会议 wǎngluò huìyì Hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân PDA 个人数字助理 gèrén shùzì zhùlǐ Hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa máy vô tuyến 内部通话系统(对讲机) nèibù tōnghuà xìtǒng duìjiǎngjī Hệ thống thông tin 信息系统 xìnxī xìtǒng Hệ thống nguồn điện 电源系统 diànyuán xìtǒng Hệ thống người – máy 人机系统 rén jī xìtǒng Hệ điều hành Windows 视窗操作系统h shìchuāng cāozuò xìtǒng h Hệ điều hành 操作系统 cāozuò xìtǒng Google 谷歌 gǔgē Gỡ rối Hiệu chỉnh lỗi 调试 tiáoshì Gõ phím Nhấn phím 按键 ànjiàn G-mail 谷歌邮箱 gǔgē yóu xiāng Giao diện người dùng 用户界面 yònghù jièmiàn Giám sát 监督 jiāndū Ghi chép số liệu 数据登录 shùjù dēnglù DVD-ROM 高密度只读光盘 gāo mìdù zhǐ dú guāngpán Dung lượng thanh ghi 寄存器容量 jìcúnqì róngliàng Dung lượng bộ nhớ 存储量 cúnchú liàng Điện thoại internet 网络电话 wǎngluò diànhuà Đĩa VCD Đĩa hình 视频压缩光盘 shìpín yāsuō guāng pán Đĩa mềm 软磁盘 软盘 ruǎn cípán ruǎnpán Đĩa DVD 数字视盘 数字 shùzì shìpán shùzì Đĩa cứng 硬磁盘 硬盘 yìngcípán yìngpán Địa chỉ mạng 网址 wǎngzhǐ Địa chỉ 地址 dìzhǐ Đĩa CD-RW 可重写光盘 kě chóng xiě guāngpán Đĩa CD-R 可录光盘 kě lù guāngpán Đĩa CD Đĩa compact 光盘 光碟 guāngpán guāngdié Đầu đọc thẻ nhớ 读卡器 dú kǎ qì Đầu cắm USB 通用串行总线接口 tōng yòng chuàn háng zǒng xiàn jiēkǒu Dân nghiện máy tính 计算机迷 jì suàn jī mí Đa phương tiện 多媒体 duōméitǐ Cơ sở dữ liệu Ngân hàng dữ liệu 数据库 shùjùkù Chuyên gia máy tính 计算机专家 jì suàn jī zhuān jiā Chương trình xuất Chương trình ra 输出程序 shūchū chéngxù Chương trình tự khởi động 引导程序 yǐndǎo chéngxù Chương trình phần mềm 软件程序 ruǎnjiàn chéngxù Chương trình nhập 输入程序 shūrù chéngxù Chương trình kiểm soát, chương trình giám sát 监督程序 jiāndū chéngxù Chương trình dịch hợp ngữ Chương trình hợp dịch 汇编程序 huìbiān chéngxù Chương trình con Chương trình được gọi 子程序 zǐ chéngxù Chương trình chính Chương trình điều khiển 主程序 zhǔ chéngxù Chương trình 程序 chéngxù Chữ ký điện tử 电子签名 diànzǐ qiānmíng Chỉ dẫn vận hành 操作说明 cāozuò shuōmíng CD-ROM 只读光盘 zhǐ dú guāngpán Card 卡片 kǎpiàn Card mạng 网卡 wǎngkǎ Card màn hình 视频卡 shìpín kǎ Cáp điện máy tính 计算机电缆 jì suàn jī diànlǎn Bức tường lửa 防火墙 fáng huǒ qiáng Bộ xử lý văn bản 文字信息处理机 wénzì xìnxī chǔlǐ jī Bộ xử lý trung tâmCPU 中央处理器 zhōngyāng chǔlǐ qì Bộ vi xử lý 微处理机 wéi chǔlǐ jī Bố trí, dàn trang Layout 版面编排 bǎnmiàn biānpái Bộ nhớ đĩa từ 磁盘存储装置 cípán cúnchú zhuāngzhì Bộ nhớ chớp Bộ nhớ cực nhanh Flash memory 闪存 shǎncún Bộ nhớ 存储器 cúnchúqì Bộ nguồn liên tục UPS 不间断电源 bú jiànduàn diànyuán Bộ dữ liệu, tập hợp dữ liệu 数据集 shùjù jí Bộ điều khiển 控制器 kòngzhì qì Bộ chỉ thị hoạt động 操作指示器 cāozuò zhǐshì qì Bộ chỉ báo lỗi 误差指示器 wùchā zhǐshì qì Biến đổi thông tin 信息变换 xìnxī biànhuàn Biến đổi mã Chuyển đổi mã 代码转换 dàimǎ zhuǎnhuàn Bảng thông Bandwidth 带宽 dàikuān Bảng dữ liệu 数据表 shùjù biǎo Bàn phím mềm 软键盘 ruǎn jiànpán Bàn phím điều khiển Bàn giao tiếp người-máy 控制台 kòngzhì tái Bàn phím 键盘 jiànpán Bàn phím 软键 ruǎn jiàn An toàn dữ liệu 数据安全 shùjù ānquán An ninh mạng 网络安全 wǎngluò ānquán Các hãng máy tính lớn của Trung Quốc Hãng Lenovo:联想:Liánxiǎng Lenovo Group Ltd là tập đoàn đa quốc gia về công nghệ máy tính. Hãng này có trụ sở chính ở Bắc Kinh, Trung Quốc và Morrisville, Bắc Carolina, Mỹ. Năm 2013, Lenovo được các đơn vị bán hàng bình chọn là nhà cung cấp máy tính lớn nhất thế giới. Tập đoàn tiếp thị cho dòng laptop ThinkPad và dòng máy tính để bàn ThinkCentre. Lenovo hoạt động tại hơn 60 quốc gia và kinh doanh các sản phẩm của mình trong khoảng 160 quốc gia. Hãng Asus:华硕:Huáshuò Thương hiệu Asus đến từ Đài Loan – một quốc gia với sự tăng trưởng vượt bậc về công nghệ thông tin. Khởi đầu là một nhà sản xuất bo mạch chủ Asus vươn lên trở thành doanh nghiệp hàng đầu Đài Loan với hơn nhân viên phân bố trên toàn thế giới. Các sản phẩm chủ yếu của Asus là linh kiện máy tính cá nhân, máy tính xách tay, thiết bị ngoại vi, máy tính bảng, máy chủ và điện thoại thông minh. Hãng Acer:宏碁:Hóngqí Acer Inc còn được viết là acer. Đây là sản phẩm thuộc Tập đoàn Hoành Kỳ là tập đoàn đa quốc gia về thiết bị điện tử và phần cứng máy tính của Đài Loan có trụ sở tại Tịch Chỉ, Tân Bắc, Đài Loan. Các sản phẩm của Acer bao gồm các loại máy tính để bàn và laptop PC, máy tính bảng, server, các thiết bị lưu trữ, màn hình hiển thị, smartphone và các thiết bị ngoại vi. Đồng thời còn cung cấp các thiết bị phục vụ thương mại điện tử cho các doanh nghiệp, chính phủ và người tiêu dùng. Năm 2013, Acer là chiếm thị phần nhà cung cấp máy tính lớn thứ 4 trên thế giới. Xã hội ngày càng phát triển nhanh chóng đi cùng sự tiến bộ vượt bậc của khoa học kỹ thời đại công nghệ số hiện nay, việc thành thạo các kỹ năng tin học không chỉ được trường lớp chú trọng mà các công ty, tập đoàn lớn cũng cực kỳ quan tâm. Gần như mọi công việc dù lớn hay nhỏ đều có sự góp mặt của tin học. Vì vậy, để không gặp nhiều bỡ ngỡ, khó khăn trong các công việc sau này. Hãy học thật tốt bài “Tiếng trung chủ đề tin học, máy tính” của Tiếng trung THANHMAIHSK nhé. Chủ đề usb tiếng trung là gì \"USB tiếng Trung\" là công nghệ mới được giới thiệu trong năm 2023, cho phép kết nối và truyền dữ liệu giữa các thiết bị thông minh bằng tiếng Trung Quốc. Sử dụng USB tiếng Trung giúp tăng cường tính tiện lợi và giao tiếp giữa các thiết bị không chỉ với người dùng Việt Nam mà còn với người Trung Quốc và các quốc gia sử dụng tiếng Trung nói chung. Đây là một sáng kiến đầy tiềm năng và giúp tạo sự kết nối toàn cầu cho cộng đồng người lụcUSB là từ viết tắt của gì trong tiếng Trung? YOUTUBE Từ vựng tiếng Trung chủ đề Máy tính và Internet – Phần 1 năm 2023Từ vựng tiếng Trung liên quan đến USB là gì? USB là thiết bị gì trong máy tính? Lịch sử và ứng dụng của USB trong tiếng Trung như thế nào? Cách phát âm và viết tắt của USB trong tiếng Trung?USB là từ viết tắt của gì trong tiếng Trung? USB là từ viết tắt của \"Universal Serial Bus\" trong tiếng Trung. Đây là cổng kết nối tiêu chuẩn được sử dụng trên các thiết bị điện tử như máy tính và thiết bị di vựng tiếng Trung chủ đề Máy tính và Internet – Phần 1 năm 2023Nếu bạn quan tâm đến việc học tiếng Trung và muốn tìm kiếm cách mới để học, thì USB tiếng Trung chắc chắn sẽ là một lựa chọn tuyệt vời. Được cập nhật đến năm 2023 với các bài học mới nhất và cung cấp cho bạn một trải nghiệm học tập tuyệt vời, USB tiếng Trung không những giúp bạn nâng cao tiếng Trung của mình mà còn giúp bạn hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc. Từ vựng tiếng Trung về Linh kiện Điện tử năm 2023Linh kiện điện tử ngày càng trở nên phổ biến và không thể thiếu cho các bạn trẻ, đặc biệt là trong thế giới công nghệ phát triển ngày nay. Năm 2023 sẽ mang đến các linh kiện điện tử mới nhất và được cập nhật trên mạng. Hãy xem video liên quan để tìm hiểu thêm về linh kiện điện tử và cách chúng có thể giúp bạn tạo ra những thiết bị công nghệ tuyệt vời. Từ vựng Tiếng Trung cho LINH KIỆN ĐIỆN THOẠI – Tiếng Trung Sài Gòn năm 2023Bạn đang học tiếng Trung và muốn tìm hiểu về phương ngữ tiếng Trung Sài Gòn, thì đó là một điều tuyệt vời. Video liên quan sẽ giúp bạn hiểu rõ về cách người dân Sài Gòn nói tiếng Trung và phong cách giao tiếp của họ. Năm 2023 sẽ đưa bạn gần hơn với văn hóa và ngôn ngữ của người dân Sài Gòn, giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của mình. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến USB là gì? Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến USB bao gồm - U盘 /U pán/ USB - USB接口 /USB jiēkǒu/ Cổng USB - /USB sān diǎn líng/ USB - USB闪存盘 /USB shǎncún pán/ Ổ đĩa USB - USB电源适配器 /USB diànyuán shìpèiqì/ Bộ chuyển nguồn USB. Các từ vựng này sẽ rất hữu ích trong trường hợp cần mua hoặc sửa chữa các thiết bị USB cho máy tính. Ngoài ra, các từ vựng này cũng có thể được sử dụng trong công việc hoặc học tập liên quan đến máy tính và công là thiết bị gì trong máy tính? USB Universal Serial Bus là một chuẩn kết nối cáp giữa máy tính và các thiết bị điện tử khác như chuột, bàn phím, ổ cứng di động, điện thoại di động, máy ảnh, máy in,...USB được thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng và có tốc độ truyền dữ liệu cao. Các bước sử dụng USB trong máy tính như sau 1. Tìm cổng USB trên máy tính Các cổng USB của máy tính thường được đặt ở phía sau hoặc phía trước của máy tính. Cổng USB có hình vuông đục ở trên và nhỏ hơn cổng Ethernet. 2. Cắm USB vào cổng USB trên máy tính Đảm bảo rằng USB được cắm chính xác và không bị nghê lệch. 3. Kiểm tra thiết bị được kết nối Thiết bị được kết nối bằng USB sẽ được tự động phát hiện trên máy tính và hiển thị trong Windows Explorer hoặc Finder trên Mac. 4. Truyền dữ liệu hoặc sử dụng thiết bị Sau khi được kết nối, người dùng có thể truyền dữ liệu vào hoặc lấy dữ liệu ra từ thiết bị được kết nối qua USB hoặc sử dụng các tính năng của thiết bị đó. Vì vậy, USB là một thiết bị rất hữu ích trong máy tính để kết nối và truyền dữ liệu giữa các thiết bị khác sử và ứng dụng của USB trong tiếng Trung như thế nào? USB Universal Serial Bus ra đời vào năm 1996, được tạo ra để thay thế cho các cổng kết nối truyền thống như cổng đối với chuột, bàn phím, máy in, vv. USB đã trở thành một tiêu chuẩn truyền thông phổ biến trong các thiết bị di động và máy tính. Ở Trung Quốc, USB được gọi là \"通用串行总线\" Tōngyòng chuàn xù zǒngxiàn, một thuật ngữ được dịch từ tiếng Anh. USB được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị di động như điện thoại di động, máy tính bảng và ổ đĩa flash USB. Với sự phát triển của công nghệ, các phiên bản USB mới với tốc độ truyền tải nhanh hơn đã được giới thiệu, bao gồm USB USB và USB Các thiết bị USB còn được sử dụng để kết nối các thiết bị ngoại vi như máy in, máy quét, loa và các thiết bị khác. USB cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp và y tế, trong đó các thiết bị lưu trữ dữ liệu thông thường được thay thế bằng các thiết bị lưu trữ USB với dung lượng lớn hơn và tốc độ truyền tải nhanh hơn. Ngoài ra, các thiết bị USB cũng được sử dụng cho các thiết bị y tế như máy MRI Magnetic Resonance Imaging, một công nghệ không sử dụng tia X để chụp ảnh cơ phát âm và viết tắt của USB trong tiếng Trung?Cách phát âm của USB trong tiếng Trung là \"yóu-ěr-bì\" 油耳机 và viết tắt là \"yóu-jī\" 油鸡. Để phát âm đúng, bạn có thể làm theo các bước sau Bước 1 Phát âm \"yóu\" 油 - Đầu tiên, bạn nên phát âm chữ \"y\" với lưỡi lên cao và đặt môi thành hình \"vuông\" giống như khi bạn cười. - Sau đó, bạn phải kết hợp phát âm \"ou\" giống như khi bạn nói \"ờ\" đầy đủ. - Khi phát âm \"ou\", bạn nên hơi trễ chút để tạo ra âm thanh đầy đủ, không bị ngắt lượt. Bước 2 Phát âm \"ěr\" 耳 - Đối với tiếng Trung, chữ \"ěr\" được phát âm giống như \"ir\" trong tiếng Anh, nhưng lưỡi nên được đặt trên răng cửa. - Sau đó, bạn nên phát âm \"ěr\" kéo dài hơn chữ \"yóu\". Bước 3 Phát âm \"bì\" 机 - Cuối cùng, để phát âm chữ \"bì\", bạn nên tập trung vào phần \"i\" của từ này. - Phát âm \"i\" với lưỡi ở giữa miệng, môi hơi chỉnh ra phía trước để tạo ra âm thanh sắc và đầy đủ. Một khi bạn đã nắm vững cách phát âm của USB trong tiếng Trung, bạn cũng có thể dễ dàng phát âm viết tắt \"yóu-jī\" 油鸡. Chữ \"jī\" 鸡 ở đây có nghĩa là \"gà\", tuy nhiên trong trường hợp này, nó chỉ đơn giản là viết tắt của từ \"USB\"._HOOK_

usb tiếng trung là gì